Người mẫu | NBS-0.10-0.7 -Y(Q) | NBS-0.15-0.7 -Y(Q) | NBS-0,20-0,7 -Y(Q) | NBS-0,30-0,7 -Y(Q) | NBS-0,5-0,7 -Y(Q) |
Áp lực đánh giá (MPA) | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
Công suất hơi định mức (Th) | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | 0,5 |
Nhiệt độ hơi bão hòa (°C) | 5,5 | 7,8 | 12 | 18 | 20 |
Kích thước phong bì (mm) | 1000*860*1780 | 1200*1350*1900 | 1220*1360*2380 | 1330*1450*2750 | 1500*2800*3100 |
Điện áp nguồn (V) | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Nhiên liệu | LPG/LNG/ Metanol/diesel | LPG/LNG/ Metanol/diesel | LPG/LNG/ Metanol/diesel | LPG/LNG/ Metanol/diesel | LPG/LNG/ Metanol/diesel |
Dia của ống đầu vào | DN8 | DN8 | DN8 | DN8 | DN8 |
Đường kính ống dẫn hơi vào | DN15 | DN15 | DN15 | DN15 | DN15 |
Dia của van an toàn | DN15 | DN15 | DN15 | DN15 | DN15 |
Đường kính ống thổi | DN8 | DN8 | DN8 | DN8 | DN8 |
Dung tích bình chứa nước (L) | 29-30 | 29-30 | 29-30 | 29-30 | 29-30 |
Công suất lót (L) | 28-29 | 28-29 | 28-29 | 28-29 | 28-29 |
Trọng lượng (kg) | 460 | 620 | 800 | 1100 | 2100 |
Đặc trưng:
1. Máy móc được cơ quan giám sát chất lượng quốc gia kiểm tra và chứng nhận chất lượng trước khi giao hàng.
2. Tạo hơi nhanh, áp suất ổn định, không khói đen, hiệu suất sử dụng nhiên liệu cao, chi phí vận hành thấp.
3. Đầu đốt nhập khẩu, đánh lửa tự động, báo lỗi và bảo vệ cháy tự động.
4. Đáp ứng, dễ bảo trì.
5. Lắp đặt hệ thống điều khiển mực nước, hệ thống điều khiển nhiệt độ, hệ thống điều khiển áp suất.